Biểu phí dịch vụ của nguonhang1688
Danh mục
A. Bảng giá dịch vụ Order
BẢNG GIÁ PHÍ DỊCH VỤ MUA HÀNG | ||
---|---|---|
VIP | % Phí dịch vụ | % Đặt cọc |
VIP 0 | 3,5% | 90% |
VIP 1 | 3,0% | 80% |
VIP 2 | 2,5% | 70% |
VIP 3 | 2,0% | 70% |
VIP 4 | 1,8% | 70% |
VIP 5 | 1,5% | 70% |
VIP 6 | 1,3% | 70% |
VIP 7 | 1,1% | 70% |
VIP 8 | 1,0% | 70% |
+> Vận chuyển hàng Tiểu Ngạch
ĐƠN GIÁ PHÍ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN THƯỜNG TQ-VN (TIỂU NGẠCH) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VIP | Khu vực Hà Nội (02-04 Ngày) | Khu vực HCM (07-09 Ngày) | ||||||||
< 10kg | 10 - < 30kg | 30 - < 400kg | 400 - < 500kg | >= 500kg | < 10kg | 10 - < 30kg | 30 - < 400kg | 400 - < 500kg | >= 500kg | |
VIP 0 | 29,000 | 25,000 | 23,000 | 23,000 | Liên hệ | 34,000 | 30,000 | 28,000 | 28,000 | Liên hệ |
VIP 1 | 28,500 | 24,500 | 23,000 | 23,000 | 33,500 | 29,500 | 28,000 | 28,000 | ||
VIP 2 | 28,000 | 24,000 | 23,000 | 23,000 | 33,000 | 29,000 | 28,000 | 28,000 | ||
VIP 3 | 27,500 | 23,500 | 23,000 | 23,000 | 32,500 | 28,500 | 28,000 | 28,000 | ||
VIP 4 | 27,000 | 23,000 | 23,000 | 23,000 | 32,000 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | ||
VIP 5 | 26,000 | 23,000 | 23,000 | 23,000 | 31,000 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | ||
VIP 6 | 25,500 | 23,000 | 23,000 | 23,000 | 30,500 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | ||
VIP 7 | 24,500 | 23,000 | 23,000 | 23,000 | 29,500 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | ||
VIP 8 | 24,000 | 23,000 | 23,000 | 23,000 | 29,000 | 28,000 | 28,000 | 28,000 | ||
Công thức tính cân nặng quy đổi = (Dài x Rộng x Cao) / 6000 |
+> Vận chuyển hàng TMĐT
ĐƠN GIÁ PHÍ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN THƯỜNG TQ-VN (TMDT) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VIP | Khu vực Hà Nội (02-04 Ngày) | Khu vực HCM (07-09 Ngày) | ||||||||
< 10kg | 10 - < 30kg | 30 - < 400kg | 400 - < 500kg | >= 500kg | < 10kg | 10 - < 30kg | 30 - < 400kg | 400 - < 500kg | >= 500kg | |
VIP 0 | 28,000 | 27,000 | 26,000 | 25,000 | Liên hệ | 32,000 | 31,000 | 30,000 | 29,000 | Liên hệ |
VIP 1 | 27,500 | 26,500 | 25,500 | 24,500 | 31,500 | 30,500 | 29,500 | 28,500 | ||
VIP 2 | 27,000 | 26,000 | 25,000 | 24,000 | 31,000 | 30,000 | 29,000 | 28,000 | ||
VIP 3 | 26,500 | 25,500 | 24,500 | 23,500 | 30,500 | 29,500 | 28,500 | 27,500 | ||
VIP 4 | 26,000 | 25,000 | 24,000 | 23,000 | 30,000 | 29,000 | 28,000 | 27,000 | ||
VIP 5 | 25,500 | 24,500 | 23,500 | 22,500 | 29,500 | 28,500 | 27,500 | 26,500 | ||
VIP 6 | 25,000 | 24,000 | 23,000 | 22,000 | 29,000 | 28,000 | 27,000 | 26,000 | ||
VIP 7 | 24,500 | 23,500 | 22,500 | 21,500 | 28,500 | 27,500 | 26,500 | 25,500 | ||
VIP 8 | 24,000 | 23,000 | 22,000 | 21,000 | 28,000 | 27,000 | 26,000 | 25,000 | ||
Công thức tính cân nặng quy đổi = (Dài x Rộng x Cao) / 4300 |
1. Phí dịch vụ
-
Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị tiền hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc) x (% phí dịch vụ)
-
Lưu ý:
- Đối với các đơn hàng nhỏ, phí dịch vụ sẽ thu tối thiểu 10.000 đ / đơn hàng
2. Phí dịch vụ vận chuyển Trung Quốc - Việt Nam
-
Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi theo khối. Cân nặng được áp dụng là mức cân nặng cao hơn của trọng lượng thực và khối lượng quy đổi. Khối lượng quy đổi được tính theo công thức :
(kg) = (dài(cm) x rộng(cm) x cao(cm))/6000
Hàng TMĐT: (kg) = (dài(cm) x rộng(cm) x cao(cm))/4300
Chúng tôi sẽ tính cước cân nặng theo giá trị lớn hơn giữa cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi.
-
Lưu ý:
- Các mặt hàng nhẹ nhưng cồng kềnh thường có cân nặng quy đổi lớn hơn là : chăn, ga, gối, nệm, đàn ghita, thú bông...
- Các mặt hàng đặc biệt khó vận chuyển. Nguonhang16888.com sẽ báo giá lại cụ thể cho khách hàng trong từng đơn hàng trước khi khách hàng ra quyết định chốt đơn hàng.
B. Quy tắc xét cấp độ VIP khách hàng
VIP | Mức độ tích lũy tổng giao dịch |
---|---|
VIP 0 | < 300.000.000 đ |
VIP 1 | Đạt mốc 300.000.000 đ |
VIP 2 | Đạt mốc 1,2 tỷ |
VIP 3 | Đạt mốc 2,2 tỷ |
VIP 4 | Đạt mốc 3,7 tỷ |
VIP 5 | Đạt mốc 5,8 tỷ |
VIP 6 | Đạt mốc 12 tỷ |
VIP 7 | Đạt mốc 24 tỷ |
VIP 8 | > 36 tỷ |
Điểm tích lũy tổng giao dịch:
-
Là lượng tiền hàng khách hàng đã sử dụng dịch vụ của Nguonhang16888.com kể từ thời điểm khởi tạo tài khoản khách hàng.
-
Điểm tích lũy tổng giao dịch là hình thức ưu đãi cho các khách hàng quen thuộc trên Nguonhang16888.com mà mức độ và nhu cầu mua hàng tháng chưa đủ để xét lên các cấp độ VIP tiếp theo để hưởng các chính sách ưu đãi theo bảng giá dịch vụ mà Nguonhang1688 cung cấp.
-
Thông qua mỗi đơn hàng được giao hàng thành công, trong trạng thái "Hoàn Thành" trên hệ thống Nguonhang16888.com, điểm tích lũy này sẽ được cộng dồn và hệ thống tự động tăng mức độ VIP cho khách hàng.
C. Bảng giá dịch vụ ký gửi
ĐƠN GIÁ PHÍ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN THƯỜNG TQ-VN | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mốc cân nặng (kg) | Kho nhận hàng tại Trung Quốc | KHU VỰC HÀ NỘI | KHU VỰC SÀI GÒN | ||
< 10kg | Quảng Châu | 30,000 | 35,000 | ||
10 - < 30kg | 26,000 | 31,000 | |||
30 - < 400kg | 23,000 | 28,000 | |||
400 - < 500kg | 23,000 | 28,000 | |||
>= 500kg | Liên hệ | ||||
Mốc cân nặng (kg) | Kho nhận hàng tại Trung Quốc | KHU VỰC HÀ NỘI | KHU VỰC SÀI GÒN | ||
< 10kg | Bằng Tường | 28,500 | 33,500 | ||
10 - < 30kg | 24,500 | 29,500 | |||
30 - < 400kg | 23,000 | 28,000 | |||
400 - < 500kg | 23,000 | 28,000 | |||
>= 500kg | Liên hệ |
Phí dịch vụ vận chuyển Trung Quốc - Việt Nam
-
Mọi mặt hàng đều có cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi theo khối. Cân nặng được áp dụng là mức cân nặng cao hơn của trọng lượng thực và khối lượng quy đổi. Khối lượng quy đổi được tính theo công thức :
(kg) = (dài(cm) x rộng(cm) x cao(cm))/6000
Hàng TMĐT: (kg) = (dài(cm) x rộng(cm) x cao(cm))/4300
Chúng tôi sẽ tính cước cân nặng theo giá trị lớn hơn giữa cân nặng thực tế và cân nặng quy đổi.
-
Lưu ý:
- Các mặt hàng nhẹ nhưng cồng kềnh thường có cân nặng quy đổi lớn hơn là : chăn, ga, gối, nệm, đàn ghita, thú bông...
- Các mặt hàng đặc biệt khó vận chuyển. Nguonhang16888.com sẽ báo giá lại cụ thể cho khách hàng trong từng đơn hàng trước khi khách hàng ra quyết định chốt đơn hàng.
-
Chú ý:
- Nguonhang16888.com nhận hàng kí gửi tại 02 kho tại Trung Quốc. Đối với từng địa chỉ kho nhận hàng tại Trung Quốc khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Cụ thể theo bảng phí bên trên.
- Tất cả các đơn kí gửi khi khách hàng yêu cầu, đều theo quy tắc tạo đơn và quản lý trên hệ thống Nguonhang16888.com. Quý khách có thể truy nhập vào hệ thống để giám sát lộ trình của hàng hóa.
Trong quá trình tạo đơn hàng, hệ thống sẽ sinh ra "mã gửi hàng". Khi sử dụng dịch vụ kí gửi, quý khách vui lòng gửi các thông tin đó cho Shop, xưởng, gửi hàng để nhân viên tại kho TQ nhận diện chính xác hàng hóa của quý khách.
Xem hướng dẫn tạo đơn kí gửi Tại đây
D. Bảng giá phí dịch vụ vận chuyển nội địa Việt Nam
BẢNG GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN NỘI THÀNH HÀ NỘI | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mức cân nặng | CÂN NẶNG/PHÍ GIAO HÀNG | ||||||||
Vùng/Cân nặng | 0kg - 14,9 kg | 15kg - 29.9kg | 30kg - 49.9kg | 50kg - 79.9kg | 80kg - 119.9kg | 120kg - 239kg | 240kg - 359kg | 360kg - 499kg | 500 - 1tấn |
Vùng 1 | Mặc định thanh toán | Mặc định thanh toán | |||||||
Giá/kg (đơn vị: ngàn đồng) | 25,000 | 1,850 | 1,550 | 1,300 | 1,200 | 1,100 | 1,000 | 950 | 450.000/lần giao |
Vùng 2 | |||||||||
Giá/kg (đơn vị: ngàn đồng) | 35,000 | 2,200 | 1,850 | 1,650 | 1,550 | 1,400 | 1,300 | 1,100 | 550.000/lần giao |
Vùng 3 | |||||||||
Giá/kg (đơn vị: ngàn đồng) | 45,000 | 2,800 | 2,450 | 2,350 | 2,150 | 1,950 | 1,700 | 1,500 | 600.000/lần giao |
Vùng 4 | |||||||||
Giá/kg (đơn vị: ngàn đồng) | 50,000 | 3,200 | 3,000 | 2,850 | 2,650 | 2,500 | 2,400 | 2,300 | 650.000/lần giao |
Phí vào gửi bến xe, ga tàu | 15,000 | 25,000 | 40,000 | 60,000 | |||||
Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Trong trường hợp hàng hóa nặng trên một tấn hoặc những kiện hàng nặng trên 200 kg hãy liên hệ với chúng tôi để đưa ra phương án vận chuyển thích hợp nhất. Tất cả các trường hợp này giá ship đều là thỏa thuận. | |||||
Bắc Từ Liêm,Nam Từ Liêm,Cầu GIẤY,Tây Hồ,Ba Đình,Đống Đa | Hoàn Kiếm,Thanh Xuân,Hai Bà Trưng,Hoàng Mai,Hà Đông,Long Biên | Gia Lâm,Mê Linh, Đan Phượng,Hoài Đức,Gia Lâm,Đông Anh | Thanh trì,Thường tín,Quốc Oai,Thanh Oai,Chương Mỹ |
-
Đối với các tỉnh thành hoặc các khu vực không nằm trong phạm vi 04 vùng Nguonhang16888.com sẽ giao hàng qua các nhà xe/chành xe/ga tàu hoặc qua các đơn vị dịch vụ CPN uy tín (Viettel post, TTC, Express,...) theo yêu cầu của quý khách.Trong trường hợp này quý khách hàng thanh toán phí giao hàng với đơn vị vận chuyển lựa chọn.
-
Đối với các Huyện thuộc TP Hà Nội không thuộc các vùng trên hay liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ phương án vận chuyển.
-
Đối với các khách hàng tỉnh có thể liên với chúng tôi để hỗ trợ các phương án vận chuyển, gửi xe, chuyển phát,hàng hóa có khối lượng,thể tích cân nặng nhẹ sẽ gửi nhà vận chuyển giá chuyển phát, gửi xe ,khoảng cách từ kho Nguồn hàng 1688 đến các bến xe,nhà ga sẽ được tính bằng (phí ship đến bến xe +chi phí mang hàng vào bến mặc định rút ví tại tài khoản của khách gửi hàng hóa mặc định thu trên đơn hàng) (Chi phí từ các nhà xe vận chuyển đến các tỉnh khách hàng thanh toán với nhà xe hoặc thỏa thuận nạp tiền ví điện tử nguồn hàng 1688 giúp thanh toán hộ).
Trân trọng, Ban Quản Trị Nguonhang16888.com